được
發音
編輯- 北部(河內):ɗɨə̰ʔk˨˩
- 中部(順化):ɗɨə̰k˨˨
- 南部(西貢):ɗɨək˨˩˨
漢喃
編輯- 漢字
意思
編輯- 動詞
- (得)勝利,爭得贏。
- Được hay thua? 得咍輸? 得咗定輸咗?
- (得)攞到結果。
- Bài làm được. 排爫得。 文章做完。
- (得)得到咩嘢,令佢屬於某人。
- Được thư. 得書。 收到封信。
- (得)活動或者事物得到順利條件。
- Được nhiều người giúp . 得𡗉𠊛𠢞。 得到好多人幫手。
- (得)有權利或者有義務。
- Trẻ em đến tuổi được đi học . 𥘷㛪𦤾歲得𠫾學。 細佬到咗去學校嘅年歲。
- (得)達到某種程度。
- Tết này cháu được sáu tuổi. được ăn, được nói, được gói mang về. 節呢𡥙得𦒹歲。得𩛖、得訥、得𢶒𦛿𧗱。 呢個春節個孫就六歲。識食嘢,識講嘢,識得搦嘢返來。